Thứ ba, 17/04/2018 | 11:03 GMT+7
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2018
1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Phương thức tuyển sinh: Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án Tự chủ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2018” của trường Đại học Đông Đô.
a. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2018 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt 16.5 điểm trở lên.
3. Các ngành đào tạo và khối, môn xét tuyển: (Xem tại trang bên).
4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 15/03/2018 đến ngày 30/06/2018
- Đợt 2: Từ ngày 25/07/2018 đến ngày 30/10/2018
- Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô
P505 - Tầng 5 - Tòa nhà Viện Âm Nhạc – Đường Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: 024.3932.1246 - Hotline: 0983.282.282
- Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn * Facebook.com/daihocdongdo
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học và chuyên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
|
1.
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A06 - Toán, Hóa, Địa;
B00 - Toán, Hóa, Sinh.
|
2.
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;
B02 - Toán, Sinh học. Địa lí
|
3.
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
A02 - Toán, Vật lí, Sinh;
D01 – Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
4.
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
5.
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
6.
|
7580101
|
Kiến trúc
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2;
V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
7.
|
7510205
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
8.
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
9.
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
10.
|
7310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;
C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
11.
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
12.
|
7310630
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
13.
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
14.
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
15.
|
7320201
|
Thông tin học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
16.
|
7340301
|
Kế toán
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.
|
17.
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
18.
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
C00 - Văn, Sử, Địa.
|
19.
|
7640101
|
Thú y
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|