Thứ tư, 06/04/2016 | 10:41 GMT+7
Thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2016
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên); từ năm 2016 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Đợt 2: Từ ngày 25/07/2016 đến ngày 30/10/2016
- Địa điểm nhận hồ sơ: Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học và chuyên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
|
01
|
D52580102
|
Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Quy hoạch
- Nội thất
|
Toán, Năng khiếu, Vẽ mỹ thuật;
Văn, Năng khiếu, Vẽ mỹ thuật.
(Nhà trường chỉ xét tuyển môn "Toán" hoặc "Văn" (2 điểm thành phần còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển là "Năng khiếu" và "Vẽ mỹ thuật (hệ số 2)" do Nhà trường tổ chức thi)
|
02
|
D52480201
|
Công nghệ Thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Đồ họa, Lập trình game
- Quản trị mạng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngoại ngữ, Tin học;
Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
03
|
D52520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông)
- Điện tử viễn thông
- Thông tin di động
- Truyền thông đa phương tiện
- Điện tử ứng dụng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Ngoại ngữ, Tin học.
|
04
|
D52580208
|
Kỹ thuật Xây dựng
- Thiết kế công trình
- Tổ chức thi công, giám sát
- Xây dựng dân dụng và CN
- Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
05
|
D52510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
- Công nghệ môi trường
- An toàn bức xạ môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Địa;
Toán, Hóa, Sinh.
|
06
|
D52420201
|
Công nghệ sinh học
- Sinh hóa học
- Công nghệ sinh học phân tử
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, Ngoại ngữ;
Toán, Ngoại ngữ, Tin học;
Toán, Sinh, Tin học.
|
07
|
D52340101
|
Quản trị Kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị nhân lực
- Quản trị Marketing
- Tài chính ngân hàng
- Kế toán kiểm toán
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh.
|
08
|
D52340201
|
Tài chính Ngân hàng
- Ngân hàng thương mại
- Tài chính doanh nghiệp
- Thanh toán quốc tế
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
09
|
D52320201
|
Thông tin học
- Quản trị thông tin
- Thông tin thư viện
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
10
|
D52310206
|
Quan hệ Quốc tế
- Quan hệ đối ngoại
- Kinh tế đối ngoại
- Kinh doanh quốc tế
- Quan hệ công chúng và truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
11
|
D52220113
|
Du lịch (Việt Nam học)
- Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
12
|
D52220201
|
Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ 2: Tiếng Nhật)
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên phiên dịch
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
13
|
D52220204
|
Ngôn ngữ Trung
- Ngôn ngữ tiếng Trung
- Sư phạm tiếng Trung
|
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
14
|
D52380107
|
Luật kinh tế
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
15
|
D52310205
|
Quản lý nhà nước
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
Văn, Sử, Địa.
|
16
|
D52510205
|
Kỹ thuật ô tô
- Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô
- Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
|
17
|
D52340201
|
Kế toán kiểm toán
- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán tài chính ngân hàng
- Kế toán kiểm toán
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Ngoại ngữ;
|