Thứ tư, 19/07/2017 | 10:57 GMT+7
Thông báo điểm đầu vào tuyển sinh đại học năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
V/v: Xác định điểm đầu vào tuyển sinh đại học năm 2017
Căn cứ Quyết định số 2355/QĐ-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017;
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2017 của trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua.
Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 như sau;
1. Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) xét tuyển vào đại học đối với thí sinh thi Trung học phổ thông Quốc Gia năm 2017 là 15,5 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (kể cả điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên khu vực);
2. Mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học căn cứ theo kết quả học tập của cả năm lớp 12 cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn là 18 điểm. Riêng ngành Kiến trúc tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số là 18 điểm (môn Vẽ mỹ thuật hoặc môn Năng khiếu đều tính hệ số 1). Tổng điểm 3 môn 18 điểm được tính kể cả điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực.
Nơi nhận: - Các đơn vị thuộc trường - Phòng TT-MAR (để đưa lên web) - Lưu VT, ĐT&QLSV |
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Dương Văn Hòa |
Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm xét tuyển đại học theo điểm thi THPT, và theo kết quả học bạ THPT năm 2017 như sau:
I.Ngành tuyển – tổ hợp môn xét tuyển: (Chỉ tiêu: 1.600)
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn thi /xét tuyển |
Điểm XT dựa vào kết quả thi THPT |
Điểm XT dựa vào học bạ THPT |
1. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Toán, Hóa, Địa; Toán, Hóa, Sinh. |
15.5 |
18.0 |
2.
|
52420201 |
Công nghệ sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
15.5 |
18.0 |
3.
|
52480201 |
Công nghệ Thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Sinh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15.5 |
18.0 |
4.
|
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
5.
|
52580208 |
Kỹ thuật Xây dựng
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
6.
|
52580102 |
Kiến Trúc
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; |
15.5 |
18.0 |
7.
|
52510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
8.
|
52340101 |
Quản trị Kinh doanh
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
9.
|
52340201 |
Tài chính Ngân hàng
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
10.
|
52310206 |
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí; Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
15.5 |
18.0 |
11.
|
52380107 |
Luật kinh tế |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0 |
12.
|
52220113 |
Du lịch (Việt Nam học)
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0 |
13.
|
52220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ 2: Tiếng Nhật)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0 |
14.
|
52220204 |
Ngôn ngữ Trung
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Văn, Sử, tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0 |
15.
|
52320201 |
Thông tin học
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0 |
16.
|
52340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.5 |
18.0 |
17.
|
52310205 |
Quản lý nhà nước |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Sử, Địa. |
15.5 |
18.0
|
18.
|
52620105 |
Thú Y |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng anh; Tóan, Hóa học, Sinh Học Toán, Tiếng Anh, ngữ Văn |
15.5 |
18.0 |
19. |
52720501 |
Điều Dưỡng |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học. Toán, Vật lí, tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.5 |
18.0 |
*Riêng ngành Kiến trúc
Môn Vẽ mỹ thuật: Nhà trường sử dụng kết quả thi của các trường Đại học khác có tổ chức môn thi này để xét tuyển. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4, nhân hệ số 2.
II. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạ
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô
P505, Tầng 5 - Tòa nhà Viện Âm Nhạc - Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: 024.3932.1246 - Hotline: 0983.282.282 - 0911.178.222
Website:www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn * Facebook.com/daihocdongdo