Thứ ba, 19/02/2019 | 04:57 GMT+7
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ Số: /ĐHĐĐ-TBTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày … tháng … năm 2019 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
Trường Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau:
1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Phương thức tuyển sinh: Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án Tự chủ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2019” của trường Đại học Đông Đô.
a. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.
3. Các ngành đào tạo và khối, môn xét tuyển: (Xem tại trang bên).
4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
5. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ ngày 15/03/2019 đến ngày 30/06/2019
- Đợt 2: Từ ngày 25/07/2019 đến ngày 30/10/2019
- Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô
P505 - Tầng 5 - Tòa nhà Viện Âm Nhạc – Đường Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: 024.3932.1246 - Hotline: 0983.282.282
- Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn * Facebook.com/daihocdongdo
Nơi nhận: - Các Khoa, Phòng, Ban, TT (thực hiện), - Các Cơ quan truyền thông; trường THPT, Trung cấp, Cao đẳng; TTGDTX; UBND các cấp; Tổ chức, cá nhân (phối hợp), - Lưu ĐT&QLSV, VT. |
HIỆU TRƯỞNG
TS. Dương Văn Hòa |
THÔNG TIN VỀ NGÀNH HỌC, HỆ ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
1. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
2. |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
3. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
4. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
5. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
6. |
7580101 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7. |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
8. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
9. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
10. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; |
11. |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
12. |
7810101 |
Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
13. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
14. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
15. |
7320201 |
Thông tin – Thư viện
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
16. |
7340301 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa. |
17. |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
19. |
7640101 |
Thú y |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
20. |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
21. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
22. |
7720201 |
Dược học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
23. |
7720606 |
Xét nghiệm y học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |