Thứ bảy, 04/05/2019 | 02:27 GMT+7
ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ CHÍNH THỨC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỌC BẠ TỪ NGÀY 2/5
Trường Đại học Đông Đô bắt đầu nhận đăng ký xét tuyển học bạ lớp 12 từ ngày 2/5. Phương thức xét tuyển này áp dụng cho tất cả 23 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại ĐH Đông Đô.
Xét tuyển học bạ là một trong 03 phương thức xét tuyển chính thức tại ĐH Đông Đô năm 2019; song song và độc lập với các phương thức còn lại (gồm Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019, Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của ĐH Đông Đô).
Xét tuyển học bạ - nâng cao vai trò chủ động của thí sinh
Là phương thức xét tuyển toàn diện dựa trên kết quả học tập trong suốt năm học của mỗi thí sinh, phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 cho phép thí sinh chủ động hơn về điểm số xét tuyển, nắm bắt cơ hội vào Đại học bằng chính năng lực của bản thân mà không phải phụ thuộc vào kết quả của một kỳ thi duy nhất.
THÔNG TIN VỀ NGÀNH HỌC, HỆ ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Mã ngành |
Ngành học và chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú |
1. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A06 - Toán, Hóa, Địa; B00 - Toán, Hóa, Sinh. |
2. |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Sinh hóa học - Công nghệ sinh học phân tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh; C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
3. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
4. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
5. |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
6. |
7580101 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất
|
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
7. |
7510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
8. |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân lực - Quản trị Marketing - Tài chính ngân hàng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
9. |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng - Ngân hàng thương mại - Tài chính doanh nghiệp - Thanh toán quốc tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
10. |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại - Kinh doanh quốc tế - Quan hệ công chúng và truyền thông
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân; C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí. |
11. |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
12. |
7810101 |
Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
13. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
14. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung - Ngôn ngữ tiếng Trung - Sư phạm tiếng Trung
|
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
15. |
7320201 |
Thông tin – Thư viện
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
16. |
7340301 |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng - Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế - Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC - Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; B00 - Toán, Hóa, Sinh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa. |
17. |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
19. |
7640101 |
Thú y |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
20. |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D14 - Văn, Sử, tiếng Anh; C00 - Văn, Sử, Địa. |
21. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh; D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. |
22. |
7720201 |
Dược học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
23. |
7720606 |
Xét nghiệm y học |
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;. |
Năm 2019, điều kiện xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ tại ĐH Đông Đô bao gồm:
Lưu ý:
Xét tuyển học bạ độc lập với các phương thức xét tuyển còn lại, thí sinh thi THPT theo bài thi KHXH vẫn có thể tham gia xét tuyển học bạ bằng các tổ hợp KHTN như Toán - Lý - Hóa, Toán - Hóa - Sinh, Toán - Lý - Anh... (hoặc ngược lại), nếu đáp ứng được điều kiện xét tuyển. Kết quả xét tuyển học bạ không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT hay xét tuyển bằng các phương thức khác của thí sinh.
Chọn Đại học - doanh nghiệp, rộng mở cơ hội nghề nghiệp
Là trường đại học đa ngành với ưu thế chương trình đào tạo ứng dụng; hoạt động kết nối doanh nghiệp chặt chẽ, hệ thống tiện nghi học tập hiện đại và môi trường học tập năng động, ĐH Đông Đô tự hào tạo cho sinh viên cơ hội để phát triển toàn diện bản thân. Đặc biệt, với hiệu quả từ mô hình hợp tác Đại học - Doanh nghiệp mang đến những cơ hội nghề nghiệp đáng giá, ĐH Đông Đô luôn là một trong những địa chỉ đào tạo uy tín được đông đảo thí sinh lựa chọn trong nhiều năm qua.
Ngoài ra ở trường Đại học Đông Đô, nhà trường sẽ đưa vào chương trình giảng dạy một số môn học kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và tìm việc, kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian. Đồng thời, hàng năm trường cũng tổ chức ngày hội việc làm các bạn sinh viên sẽ có cơ hội được tuyển dụng ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô
P505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website : http://daihocdongdo.edu.vn; http://www.hdiu.edu.vn
Hotline tuyển sinh: 0983 282 282 - 0336 282 282 - 0243 932 1246
Link đăng ký trực tuyến: Tại đây