Quay lại
Tiếp theo

Thứ tư, 13/03/2019 | 05:09 GMT+7


THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

 

TẢI BẢN SCAN CÓ DẤU TẠI ĐÂY

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ

Số:       /ĐHĐĐ-TBTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                           Hà Nội, ngày … tháng … năm 2019

 

 

 

 

 

 

 THÔNG BÁO TUYỂN SINH

 ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019

 

            Trường Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau: 

1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

    Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

2. Phương thức tuyển sinh: Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án Tự chủ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2019” của trường Đại học Đông Đô.

aNhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.

b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

-  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

-   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.

3.  Các ngành đào tạo và khối, môn xét tuyển: (Xem tại trang bên).

4.  Hồ sơ xét tuyển gồm:      

              - Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;

              - Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);

              - 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;

              - 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.

5.  Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

- Đợt 1: Từ ngày 15/03/2019 đến ngày 30/06/2019

Đợt 2: Từ ngày 25/07/2019 đến ngày 30/10/2019

           - Địa điểm nhận hồ sơ:       

Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đông Đô 

P505 -  Tầng 5 - Tòa nhà Viện Âm Nhạc – Đường Mễ Trì ­- Nam Từ Liêm ­- Hà Nội

                      Điện thoại:  024.3932.1246   -   Hotline:  0983.282.282

 

           Website: www.daihocdongdo.edu.vn - www.hdiu.edu.vn  * Facebook.com/daihocdongdo

 

 

Nơi nhận:

-          Các Khoa, Phòng, Ban, TT (thực hiện),

-          Các Cơ quan truyền thông; trường THPT, Trung cấp, Cao đẳng; TTGDTX; UBND các cấp; Tổ chức, cá nhân (phối hợp),

-         Lưu ĐT&QLSV, VT.

HIỆU TRƯỞNG

              (Đã ký)             

 

 

 

TS. Dương Văn Hòa

 

 

THÔNG TIN VỀ NGÀNH HỌC, HỆ ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Ngành học và chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

1.         

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

-          Công nghệ môi trường

-          An toàn bức xạ môi trường

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 - Toán, Hóa, Địa;

B00 - Toán, Hóa, Sinh.

2.         

7420201

 

Công nghệ sinh học

-          Sinh hóa học

-          Công nghệ sinh học phân tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 - Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3.         

7480201

 

Công nghệ Thông tin

-          Công nghệ phần mềm

-          Đồ họa, Lập trình game

-          Quản trị mạng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

4.         

7520207

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

-          Điện tử viễn thông

-          Thông tin di động

-          Truyền thông đa phương tiện

-          Điện tử ứng dụng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

5.         

7580201

 

Kỹ thuật Xây dựng

-          Thiết kế công trình

-          Tổ chức thi công, giám sát

-          Xây dựng dân dụng và CN

-          Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

6.         

7580101

 

Kiến trúc

-          Kiến trúc công trình

-          Quy hoạch

-          Nội thất

 

 

H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7.         

7510205

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

-          Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

-          Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

8.         

7340101

 

Quản trị Kinh doanh

-          Quản trị doanh nghiệp

-          Quản trị nhân lực

-          Quản trị Marketing

-          Tài chính ngân hàng

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

9.         

7340201

 

Tài chính Ngân hàng

-          Ngân hàng thương mại

-          Tài chính doanh nghiệp

-          Thanh toán quốc tế

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

10.      

7310206

 

Quan hệ Quốc tế

-          Quan hệ đối ngoại

-          Kinh tế đối ngoại

-          Kinh doanh quốc tế

-          Quan hệ công chúng và truyền thông

 

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 - Ngữ văn, Toán, GD công dân;

C09 - Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

11.      

7380107

Luật kinh tế

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

12.      

7810101

 

Du lịch

-          Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

-          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-          Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

13.      

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

14.      

7220204

 

Ngôn ngữ Trung

-          Ngôn ngữ tiếng Trung

-          Sư phạm tiếng Trung

 

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

15.      

7320201

 

Thông tin – Thư viện

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

16.      

7340301

 

Kế  toán

-          Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

-          Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

-          Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

-          Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

 

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 - Văn, Sử, Địa.

17.      

7310205

Quản lý nhà nước

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

18.      

7720301

Điều dưỡng

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

19.      

7640101

Thú y

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

20.      

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 - Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 - Văn, Sử, Địa.

21.      

7340122

Thương mại điện tử

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 - Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

22.      

7720201

Dược học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

23.      

7720606

Xét nghiệm y học

A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 - Toán, Vật lí, Sinh;

B00 - Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.