Thông tin cá nhân
Thứ sáu, 26/01/2018 | 05:33 GMT+7
Quyết định Về việc ban hành chương trình đào tạo ngành Quản lý Tài nguyên và môi trường Trình độ Đại học – Mã số: 7850101
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Dương Văn Hòa
|
STT
|
Các khối kiến thức
|
Số tín chỉ
|
Tỉ lệ %
|
A
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
39
|
31,2
|
1
|
Giáo dục lý luận chính trị
|
10
|
8,0
|
2
|
Khoa học tự nhiên
|
15
|
12,0
|
3
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
02
|
1,6
|
4
|
Ngoại ngữ
|
12
|
9,6
|
B
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
32
|
25,6
|
1.1
|
Các học phần bắt buộc
|
28
|
22,4
|
1.2
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
3,2
|
C
|
Kiến thức chuyên ngành
|
48
|
38,4
|
1.1
|
Các học phần chuyên ngành
|
38
|
30,4
|
1.2
|
Đồ án môn học
|
4
|
3,2
|
1.3
|
Tham quan, thực tập
|
6
|
4,8
|
a)
|
Tham quan
|
1
|
0,8
|
b)
|
Thực tập kỹ thuật
|
2
|
1,6
|
c)
|
Thực tập tốt nghiệp
|
3
|
2,4
|
D
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
4,8
|
Tổng khối lượng chương trình
|
125
|
100%
|
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Phân chia thời lượng |
|
LT |
BT/ TL/ TH |
||||
A |
ĐC |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
39 |
445 |
140 |
1 |
ĐC-1 |
Lý luận chính trị |
10 |
150 |
|
1.1 |
ĐC-1.1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
30 |
|
1.2 |
ĐC-1.2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
45 |
|
1.3 |
ĐC-1.3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
|
1.4 |
ĐC-1.4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
45 |
|
2 |
ĐC-2 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
|
3 |
ĐC-3 |
Ngoại ngữ |
12 |
120 |
60 |
|
ĐC-3.1 |
Tiếng Anh 1 (cơ bản) |
2 |
20 |
10 |
ĐC-3.2 |
Tiếng Anh 2 (cơ bản) |
2 |
20 |
10 |
|
ĐC-3.3 |
Tiếng Anh 3 (cơ bản) |
2 |
20 |
10 |
|
ĐC-3.4 |
Tiếng Anh 4 (cơ bản) |
2 |
20 |
10 |
|
ĐC-3.5 |
Tiếng Anh 5 (chuyên ngành) |
2 |
20 |
10 |
|
ĐC-3.6 |
Tiếng Anh 6 (chuyên ngành) |
2 |
20 |
10 |
|
4 |
ĐC-4 |
Giáo dục quốc phòng |
Theo chương trình của Bộ GD-ĐT |
||
5 |
ĐC-5 |
Giáo dục thể chất |
Theo chương trình của Bộ GD-ĐT |
||
6 |
ĐC-6 |
Toán cao cấp |
3 |
30 |
15 |
7 |
ĐC-7 |
Tin học văn phòng |
2 |
15 |
15 |
8 |
ĐC-8 |
Xác suất thống kê |
2 |
20 |
10 |
9 |
ĐC-9 |
Vật lý đại cương |
2 |
20 |
10 |
10 |
ĐC-10 |
Hóa học đại cương |
3 |
30 |
15 |
11 |
ĐC-11 |
Sinh học đại cương |
3 |
30 |
15 |
B |
CS |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
32 |
365 |
115 |
B.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
28 |
315 |
105 |
1 |
CS-1 |
Nghiên cứu thực địa và thiết kế nghiên cứu |
3 |
30 |
15 |
2 |
CS-2 |
Sinh thái môi trường |
3 |
30 |
15 |
3 |
CS-3 |
Môi trường đại cương |
3 |
30 |
15 |
4 |
CS-4 |
Luật môi trường và chính sách môi trường |
2 |
30 |
|
5 |
CS-5 |
Độc học môi trường |
3 |
30 |
15 |
6 |
CS-6 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên |
3 |
30 |
15 |
7 |
CS-7 |
Biến đổi khí hậu |
3 |
45 |
|
8 |
CS-8 |
Đánh giá rủi ro môi trường |
3 |
30 |
15 |
9 |
CS-9 |
Phân tích chi phí và lợi ích |
2 |
30 |
|
10 |
CS-10 |
Đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học |
3 |
30 |
15 |
B.2 |
TC |
Các học phần tự chọn |
4 |
50 |
10 |
1 |
TC-1 |
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 2 môn) |
2 |
25 |
5 |
|
TC-1.1 |
Đất ngập nước Việt Nam |
2 |
25 |
5 |
|
TC-1.2 |
Đánh giá đất đai |
2 |
25 |
5 |
2 |
TC-2 |
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 môn) |
2 |
25 |
5 |
|
TC-2.1 |
Quản lý tổng hợp đới bờ |
2 |
25 |
5 |
|
TC-2.2 |
Tài nguyên thiên nhiên |
2 |
25 |
5 |
C |
CN |
Khối kiến thức chuyên ngành |
48 |
490 |
230 |
1 |
CN-1 |
Mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường |
3 |
20 |
25 |
2 |
CN-2 |
Viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
3 |
25 |
20 |
3 |
CN-3 |
Quy hoạch môi trường |
3 |
45 |
|
4 |
CN-4 |
Quản lý chất thải rắn |
2 |
30 |
|
5 |
CN-5 |
Quản lý chất thải nguy hại |
2 |
30 |
|
6 |
CN-6 |
Quản lý tổng hợp vùng ven biển |
2 |
30 |
|
7 |
CN-7 |
Quan trắc môi trường |
3 |
30 |
15 |
8 |
CN-8 |
Kiểm soát và phòng ngừa sinh vật ngoại lai xâm hại |
3 |
30 |
15 |
9 |
CN-9 |
Quản lý lưu vực sông |
2 |
30 |
|
10 |
CN-10 |
Phát triển bền vững |
3 |
45 |
|
11 |
CN-11 |
Quản lý chất lượng môi trường |
2 |
30 |
|
12 |
CN-12 |
Đánh giá tác động môi trường |
2 |
25 |
5 |
13 |
CN-13 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
2 |
30 |
|
14 |
CN-14 |
Quản lý nhà nước về đất đai |
2 |
30 |
|
15 |
CN-15 |
Kinh tế tài nguyên |
2 |
30 |
|
16 |
CN-16 |
Kinh tế môi trường |
2 |
30 |
|
17 |
ĐAM-1 |
Đồ án môn học Mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường |
1 |
|
15 |
18 |
ĐAMH-2 |
Đồ án môn học Quản lý tài nguyên biển |
1 |
|
15 |
19 |
ĐAMH-3 |
Đồ án môn học Quản lý lưu vực sông |
1 |
|
15 |
20 |
ĐAMH-4 |
Đồ án môn học Quản lý nhà nước về đất đai |
1 |
|
15 |
21 |
TT-1 |
Tham quan sinh thái môi trường |
1 |
|
15 |
22 |
TT-2 |
Thực tập kỹ thuật (Phân tích và quan trắc môi trường) |
2 |
|
30 |
23 |
TT-3 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
45 |
D |
ĐA |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
135 |
|
|
Tổng |
125 |
1300 |
620 |
Phân bố các học phần theo học kỳ
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/
TH/
TL
|
1.
|
ĐC-1.1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2
|
30
|
|
2.
|
ĐC-1.2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3
|
45
|
|
3.
|
ĐC-1.3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
|
4.
|
ĐC-1.4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
45
|
|
5.
|
ĐC-3.1
|
Tiếng Anh 1 (cơ bản)
|
2
|
30
|
15
|
6.
|
ĐC-2
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
30
|
|
Tổng số tín chỉ
|
14
|
210
|
15
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/
TH/
TL
|
1.
|
ĐC-6
|
Toán cao cấp
|
3
|
30
|
15
|
2.
|
ĐC-3.2
|
Tiếng Anh 2 (cơ bản)
|
2
|
20
|
10
|
3.
|
ĐC-9
|
Vật lý đại cương
|
2
|
20
|
10
|
4.
|
ĐC-10
|
Hóa học đại cương
|
3
|
30
|
15
|
5.
|
ĐC-11
|
Sinh học đại cương
|
3
|
30
|
15
|
6.
|
ĐC-7
|
Tin học văn phòng
|
2
|
15
|
15
|
Tổng số tín chỉ
|
15
|
145
|
80
|
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
BT/ TH/ TL |
1. |
ĐC-3.3 |
Tiếng Anh 3 (cơ bản) |
2 |
20 |
10 |
2. |
ĐC-8 |
Xác suất thống kê |
2 |
15 |
15 |
3. |
CS-1 |
Nghiên cứu thực địa và thiết kế nghiên cứu |
3 |
30 |
15 |
4. |
CS-2 |
Sinh thái môi trường |
3 |
45 |
|
5. |
CS-3 |
Môi trường đại cương |
3 |
45 |
|
6. |
TT-1 |
Tham quan sinh thái môi trường |
1 |
|
15 |
7. |
CS-4 |
Luật và chính sách môi trường |
2 |
30 |
|
8. |
CS-7 |
Biến đổi khí hậu |
3 |
45 |
|
Tổng số tín chỉ |
19 |
230 |
55 |
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/TH/
TL
|
1.
|
ĐC-3.4
|
Tiếng Anh 4 (cơ bản)
|
2
|
20
|
10
|
2.
|
CS-5
|
Độc học môi trường
|
3
|
30
|
15
|
3.
|
CS-6
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên
|
3
|
30
|
15
|
4.
|
TC-1
|
Tự chọn 1
|
2
|
25
|
5
|
5.
|
CS-8
|
Đánh giá rủi ro môi trường
|
3
|
30
|
15
|
6.
|
TC-2
|
Tự chọn 2
|
2
|
25
|
5
|
7.
|
CS-9
|
Phân tích chi phí và lợi ích
|
2
|
30
|
|
Tổng số tín chỉ
|
17
|
190
|
65
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/
TH/
TL
|
1.
|
ĐC-3.5
|
Tiếng Anh 5 (chuyên ngành)
|
2
|
20
|
10
|
2.
|
CS-10
|
Đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học
|
3
|
30
|
15
|
3.
|
CN-2
|
Viễn thám và hệ thống thông tin địa lý
|
3
|
25
|
20
|
4.
|
CN-1
|
Mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường
|
3
|
20
|
25
|
5.
|
ĐAM-1
|
Đồ án môn học Mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường
|
1
|
|
15
|
6.
|
CN-3
|
Quy hoạch môi trường
|
3
|
45
|
|
7.
|
CN-4
|
Quản lý chất thải rắn
|
2
|
30
|
|
Tổng số tín chỉ
|
17
|
170
|
85
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/
TH/
TL
|
1
|
ĐC-3.6
|
Tiếng Anh 6 (chuyên ngành)
|
2
|
20
|
10
|
2
|
CN-5
|
Quản lý chất thải nguy hại
|
2
|
30
|
|
3
|
CN-6
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên biển
|
2
|
30
|
|
4
|
ĐAMH-2
|
Đồ án môn học Quản lý tài nguyên biển
|
1
|
|
15
|
5
|
CN-7
|
Quan trắc môi trường
|
3
|
30
|
15
|
6
|
CN-8
|
Kiểm soát và phòng ngừa sinh vật ngoại lai xâm hại
|
3
|
30
|
15
|
7
|
CN-10
|
Phát triển bền vững
|
3
|
45
|
|
Tổng số tín chỉ
|
16
|
185
|
55
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/TH/
TL
|
1
|
CN-9
|
Quản lý lưu vực sông
|
2
|
30
|
|
2
|
ĐAMH-3
|
Đồ án môn học Quản lý lưu vực sông
|
1
|
|
15
|
3
|
CN-11
|
Quản lý chất lượng môi trường
|
2
|
30
|
|
4
|
CN-12
|
Đánh giá tác động môi trường
|
2
|
25
|
5
|
5
|
CN-13
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
2
|
30
|
|
6
|
CN-14
|
Quản lý nhà nước về đất đai
|
2
|
30
|
|
7
|
CN-15
|
Kinh tế tài nguyên
|
2
|
30
|
|
8
|
TT
|
Đồ án môn học Quản lý nhà nước về đất đai
|
1
|
15
|
|
Tổng số tín chỉ
|
14
|
190
|
20
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
LT
|
BT/
TH/
TL
|
1
|
CN-16
|
Kinh tế môi trường
|
2
|
30
|
|
2
|
TT-2
|
Thực tập kỹ thuật (Phân tích và quan trắc môi trường)
|
2
|
|
30
|
3
|
ĐA
|
Đồ án + thực tập tốt nghiệp
|
9
|
|
135
|
Tổng số tín chỉ
|
13
|
30
|
165
|