Đề án tuyển sinh năm 2017
1. Thông tin chung về trường: (Tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1.Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Sứ mệnh: Trường Đại học Đông Đô cam kết là đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới. Trang bị cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, mang bản sắc của Trường Đại học Đông Đô.
Địa chỉ trụ sở chính: tại km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Tòa nhà VAPA, ngõ 3, Tôn Thất thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: P.1103, số 1 Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ trang web: http://ddu.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành
|
Quy mô hiện tại
|
|||
|
ĐH
|
CĐSP
|
||
|
GD chính quy (ghi rõ số NCS, số học cao học, số SV đại học)
|
GDTX (ghi rõ số SV ĐH)
|
GD chính quy
|
GDTX
|
Nhóm ngành I
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III
|
650 CH; 389 ĐH
|
|
|
|
Nhóm ngành IV
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V
|
474 ĐH
|
|
|
|
Nhóm ngành VI
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII
|
20 CH; 251 ĐH
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ)
|
1784
|
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Năm 2015 và năm 2016 trường tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Thi tuyển (đối với thạc sĩ và liên thông cao đẳng lên đại học chính quy);
- Xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia và dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
|
Năm tuyển sinh -2
|
Năm tuyển sinh -1
|
||||
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
|
Nhóm ngành III
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành IV
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VI
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương vào các hệ đào tạo như sau:
- Đại học hệ chính quy;
- Đại học hệ liên thông chính quy;
- Đại học văn bằng thứ hai.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường);
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với đại học hệ liên thông chính quy);
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;
TT
|
Chỉ tiêu
|
Khối ngành
|
||||||
Khối ngành I
|
Khối ngành II
|
Khối ngành III
|
Khối ngành IV
|
Khối ngành V
|
Khối ngành VI
|
Khối ngành VII
|
||
1
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thạc sĩ
|
|
|
450
|
|
|
|
50
|
2
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chính quy
|
|
|
300
|
|
900
|
|
300
|
2.2
|
Liên thông CQ
|
|
|
150
|
|
200
|
|
150
|
2.3
|
Bằng 2 CQ
|
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
2.4
|
VLVH
|
|
|
150
|
|
250
|
|
100
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
2.5.1 Đại học hệ chính quy:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định).
2.5.2 Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Thi tuyển tại trường: Theo quy định đào tạo liên thông của Trường;
+ Xét tuyển: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:
+ Thi tuyển: có bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng;
+ Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
2.5.3 Đại học văn bằng thứ hai:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
+ Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;
+ Nộp đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDD
2.6.1 Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học và chuyên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
|
1.
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Địa;
Toán, Hóa, Sinh.
|
2.
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
|
3.
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
|
4.
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
5.
|
52580208
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
6.
|
52580102
|
Kiến trúc
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT;
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
7.
|
52510205
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
8.
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
9.
|
52340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
10.
|
52310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
11.
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
12.
|
52220113
|
Việt Nam học
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
13.
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
14.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
15.
|
52320201
|
Thông tin học
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
16.
|
52340301
|
Kế toán
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
17.
|
52310205
|
Quản lý nhà nước
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
18.
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Văn, Sử, Địa.
|
19.
|
52640101
|
Thú y
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
2.6.2 Các điều kiện phụ trong xét tuyển:
a. Nguyên tắc xét tuyển
Trường xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, xét tuyển từ cao xuống theo chỉ tiêu từng ngành.
b. Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ 2 theo thứ tự ưu tiên trong phiếu ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
c. Quy định chỉ số phụ khi xét tuyển:
Không quy định
d. Quy định mức chênh lệch giữa các tổ hợp môn thi khi xét tuyển trong cùng một ngành tuyển sinh Khi thực hiện xét tuyển: Không quy định
*** Quy định đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển
+ Thí sinh không được điều chỉnh thông tin đăng ký trong phiếu đăng ký xét tuyển đã nộp cho nhà trường.
+ Trong trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào Trường, thí sinh phải nộp Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (có dấu đỏ) hoặc bản gốc cấp lại Giấy chứng nhận kết quả thi trong trường hợp xin cấp lại (có dấu đỏ) về Trường bằng đường bưu điện hoặc trực tiếp (theo địa chỉ nhận hồ sơ ĐKXT) chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày nhà Trường ra thông báo danh sách trúng tuyển. Nếu quá thời hạn trên thí sinh không nộp được hiểu là thí sinh không có nhu cầu học tại trường. Nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển trên website trường và thông báo kết quả trúng tuyển bằng tin nhắn trực tiếp đến số điện thoại của thí sinh đã đăng ký khi nộp hồ sơ xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các đợt tiếp theo: Từ ngày 10/8/2017 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong thông báo tuyển sinh).
Hình thức nhận ĐKXT xét tuyển: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại trường theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2017.
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 1.100.000đ/th (mỗi kỳ thu 5 th)
Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
|
Tên
|
Các trang thiết bị
|
1
|
05 phòng thực hành chuyên ngành
|
Đầy đủ các trang thiết bị
|
2
|
08 phòng thực hành máy tính
|
Mỗi phòng có 25 bộ máy tính
|
3
|
09 phòng thí nghiệm
|
Đầy đủ các trang thiết bị
|
4
|
03 thư viện sách
|
Các loại sách phục vụ đào tạo
|
5
|
01 thư viện điện tử
|
Các loại sách phục vụ đào tạo
|
6
|
01 nhà tập đa năng
|
Đầy đủ các trang thiết bị
|
7
|
01 sân tập Golf
|
Đầy đủ dụng cụ tập
|
3.1.2. Thống kê phòng học
TT
|
Loại phòng
|
Số lượng
|
1
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
|
15
|
2
|
Phòng học từ 100 chỗ - 200 chỗ
|
28
|
3
|
Phòng học từ 50 chỗ - 100 chỗ
|
23
|
4
|
Phòng học dưới 50 chỗ
|
30
|
5
|
Phòng học đa phương tiện
|
15
|
3.1.2. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT
|
Nhóm ngành đào tạo
|
Số lượng
|
|
Nhóm ngành I
|
|
|
Nhóm ngành II
|
|
|
Nhóm ngành III
|
16836
|
|
Nhóm ngành IV
|
|
|
Nhóm ngành V
|
17983
|
|
Nhóm ngành VI
|
1585
|
|
Nhóm ngành VII
|
16369
|
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (file excel gửi kèm theo)
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS Dương Văn Hòa